Riêng điểm sàn xét tuyển cho ngành Khoa học và Công nghệ Y khoa, Nhà trường sẽ công bố sau ngày 3/8/2021.
Điểm sàn xét tuyển sẽ được áp dụng cho những thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức tuyển sinh trực tiếp thông qua phỏng vấn vào đợt 4 (thời gian nhận hồ sơ từ 28/7-8/8/2021) và theo cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.
|
Một buổi học của sinh viên USTH. Ảnh minh họa: TL |
Đối với những thí sinh nộp hồ sơ vào đợt 4, ngoài tiêu chí có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên, để được vào vòng phỏng vấn, thí sinh cần đáp ứng được 2 tiêu chí: tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt từ điểm sàn xét tuyển và không có môn nào dưới 4 điểm (Tổ hợp tính điểm là tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành).
Trong đợt tuyển sinh này, USTH sẽ tuyển sinh 15 ngành đào tạo, trừ ngành Công nghệ thông tin và Truyền thông. Đặc biệt, do tình hình dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, USTH triển khai thu hồ sơ và phỏng vấn trực tuyến để tạo điều kiện thuận lợi và đảm bảo quyền lợi cho thí sinh.
Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng vào USTH thông qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Mã trường: KCN), điểm sàn được tính trên tổ hợp môn theo các ngành đã đăng ký và không có môn nào dưới 4 điểm. Các thí sinh có thể điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ, thời gian dự kiến từ ngày 7/8-18/8/2021.
Riêng với ngành Kỹ thuật hàng không, USTH sẽ chỉ tuyển sinh theo hình thức trực tiếp, không qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Danh sách các ngành đào tạo tuyển sinh năm 2021-2022, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học nông, y, dược
|
A00; A02; B00; D08
|
2
|
7440112
|
Hóa học
|
A00; A06; B00; D07
|
3
|
7440122
|
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
|
A00; A02; B00; D07
|
4
|
7440301
|
Khoa học Môi trường ứng dụng
|
A00; A02; B00; D07
|
5
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01; A02; B00
|
6
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
A00; A01; A02; D08
|
7
|
7480201
|
Công nghệ thông tin và truyền thông
(Không tuyển sinh đợt 4)
|
A00; A01; A02; D07
|
8
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
A00; A01; A02; B00
|
9
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; A02; D07
|
10
|
7520120
|
Kỹ thuật hàng không
(Không tuyển sinh theo hình thức tuyển sinh qua Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
A00; A01; A02; D07
|
11
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; A02; D07
|
12
|
7520201
|
Năng lượng
|
A00; A01; A02; D07
|
13
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật và điện tử
|
A00; A01; A02; D07
|
14
|
7540101
|
Khoa học và Công nghệ thực phẩm
|
A00; A02; B00; D07
|
15
|
7520121
|
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh
|
A00; A01; A02; D07
|
16
|
7720601
|
Khoa học và Công nghệ Y khoa
|
A00; A02; B00; D07
|