Hà Nội công bố chỉ tiêu vào lớp 10 của trường công lập và ngoài công lập năm 2017
Thứ năm, 20/04/2017 15:15 (GMT+7)
(ĐCSVN) - Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) Hà Nội vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường Trung học phổ thông (THPT) công lập và ngoài công lập. Dự kiến, năm nay Hà Nội sẽ có 82.848 học sinh lớp 9 đăng ký tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10.
Ảnh minh họa. (Nguồn: VA)
Thời gian thi tổ chức vào ngày 9/6/2017, buổi sáng thi Ngữ văn, buổi chiều thi Toán.
Đối với lớp 10 chuyên thi hai môn Ngữ văn và Toán cùng với lớp 10 không chuyên và thi môn chuyên vào hai ngày 10 – 11/6/2017.
- Khối trường THPT công lập:
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | THPT Phan Đình Phùng | 600 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 520 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 480 | |
4 | THPT Tây Hồ | 560 | |
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 600 | |
6 | THPT Việt Đức | 600 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 và 1 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2 |
7 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 560 | |
8 | THPT Thăng Long | 560 | |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 520 | Tuyển 1 lớp tiếng Pháp 7 năm. |
10 | THPT Đống Đa | 560 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 | THPT Kim Liên | 600 | Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 560 | |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 560 | |
14 | THPT Nhân Chính | 400 | |
15 | THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 480 | |
16 | THPT Cầu Giấy | 480 | |
17 | THPT Yên Hoà | 480 | |
18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 520 | |
19 | THPT Trương Định | 600 | |
20 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 560 | |
21 | THPT Ngô Thì Nhậm | 520 | |
22 | THPT Ngọc Hồi | 480 | |
23 | THPT Đông Mỹ | 360 | |
24 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 560 | |
25 | THPT Lý Thường Kiệt | 320 | |
26 | THPT Thạch Bàn | 440 | |
27 | THPT Phúc Lợi | 400 | |
28 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 480 | |
29 | THPT Dương Xá | 480 | |
30 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 480 | |
31 | THPT Yên Viên | 480 | |
32 | THPT Đa Phúc | 480 | |
33 | THPT Kim Anh | 440 | |
34 | THPT Minh Phú | 320 | |
35 | THPT Sóc Sơn | 520 | |
36 | THPT Trung Giã | 400 | |
37 | THPT Xuân Giang | 400 | |
38 | THPT Bắc Thăng Long | 400 | |
39 | THPT Cổ Loa | 480 | |
40 | THPT Đông Anh | 400 | |
41 | THPT Liên Hà | 520 | |
42 | THPT Vân Nội | 480 | |
43 | THPT Mê Linh | 400 | |
44 | THPT Quang Minh | 400 | |
45 | THPT Tiền Phong | 400 | |
46 | THPT Tiến Thịnh | 360 | |
47 | THPT Tự Lập | 320 | |
48 | THPT Yên Lãng | 400 | |
49 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 480 | |
50 | THPT Xuân Đỉnh | 480 | |
51 | THPT Thượng Cát | 400 | |
52 | THPT Trung Văn | 400 | |
53 | THPT Đại Mỗ | 400 | |
54 | THPT Hoài Đức A | 560 | |
55 | THPT Hoài Đức B | 520 | |
56 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 480 | |
57 | THPT Đan Phượng | 440 | |
58 | THPT Hồng Thái | 480 | |
59 | THPT Tân Lập | 480 | |
60 | THPT Ngọc Tảo | 560 | |
61 | THPT Phúc Thọ | 520 | |
62 | THPT Vân Cốc | 400 | |
63 | THPT Tùng Thiện | 480 | |
64 | THPT Xuân Khanh | 400 | |
65 | THPT Ba Vì | 520 | |
66 | THPT Bất Bạt | 400 | |
67 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | |
68 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 600 | |
69 | THPT Quảng Oai | 600 | |
70 | THPT Minh Quang | 280 | |
71 | THPT Bắc Lương Sơn | 320 | |
72 | THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 480 | |
73 | THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 520 | |
74 | THPT Thạch Thất | 560 | |
75 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 480 | |
76 | THPT Minh Khai | 560 | |
77 | THPT Quốc Oai | 600 | |
78 | THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông | 560 | |
79 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 440 | |
80 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 440 | |
81 | THPT Lê Lợi | 440 | |
82 | THPT Chúc Động | 600 | |
83 | THPT Chương Mỹ A | 600 | |
84 | THPT Chương Mỹ B | 600 | |
85 | THPT Xuân Mai | 600 | |
86 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 480 | |
87 | THPT Thanh Oai A | 480 | |
88 | THPT Thanh Oai B | 480 | |
89 | THPT Thường Tín | 520 | |
90 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 400 | |
91 | THPT Lý Tử Tấn | 400 | |
92 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 480 | |
93 | THPT Vân Tảo | 400 | |
94 | THPT Đồng Quan | 480 | |
95 | THPT Phú Xuyên A | 600 | |
96 | THPT Phú Xuyên B | 480 | |
97 | THPT Tân Dân | 440 | |
98 | THPT Hợp Thanh | 440 | |
99 | THPT Mỹ Đức A | 600 | |
100 | THPT Mỹ Đức B | 480 | |
101 | THPT Mỹ Đức C | 400 | |
102 | THPT Đại Cường | 280 | |
103 | THPT Lưu Hoàng | 400 | |
104 | THPT Trần Đăng Ninh | 480 | |
105 | THPT Ứng Hoà A | 480 | |
106 | THPT Ứng Hoà B | 400 | |
107 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 600 | |
| Chia ra: Lớp chuyên | 560 | Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên |
| Lớp tiếng Pháp song ngữ | 40 | |
108 | THPT Chu Văn An | 640 | |
| Chia ra: Lớp chuyên | 350 | Tuyển 10 lớp chuyên |
| Lớp không chuyên | 290 | Tuyển 1 lớp tiếng Pháp song ngữ; 1 lớp tiếng Nhật; 2 lớp hệ song bằng tú tài quốc tế với 50 học sinh. |
109 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên (trong đó có 01 lớp chuyên tiếng Pháp 3 năm) |
110 | THPT Sơn Tây | 555 | |
| Chia ra: Lớp chuyên | 315 | |
| Lớp không chuyên | 240 | Tuyển 1 lớp tiếng Pháp 3 năm |
- Khối trường THPT tự chủ:
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | |
1 | THPT Thực nghiệm | 160 | |
2 | THPT Phan Huy Chú - Đống Đa | 360 | |
3 | THPT Hoàng Cầu | 400 | |
4 | THCS-THPT Nguyễn Tất Thành | 400 | |
5 | Phổ thông năng khiếu TDTT | 280 | |
6 | THCS&THPT Trần Quốc Tuấn | 200 | |
7 | THPT Khoa học giáo dục | 200 | |
- Khối trường THPT ngoài công lập:
TT | Tên trường | Chỉ tiêu | |
1 | THPT Văn Lang | 160 | |
2 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 280 | |
3 | THPT Hoàng Long | 80 | |
4 | THPT Đông Đô | 160 | |
5 | THPT Phan Chu Trinh | 120 | |
6 | THPT Hà Nội - Academy | 40 | |
7 | Trường song ngữ quốc tế Horizon | 40 | |
8 | THPT Văn Hiến | 200 | |
9 | THPT Hồng Hà | 240 | |
10 | THPT Hoàng Diệu | 120 | |
11 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu | 280 | |
12 | TH, THCS & THPT Vinschool | 200 | |
13 | THPT Đông Kinh | 160 | |
14 | THPT Hòa Bình - La Trobe - Hà Nội | 120 | |
15 | THPT Tô Hiến Thành | 120 | |
16 | THPT Nguyễn Văn Huyên | 160 | |
17 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 160 | |
18 | THPT Einstein | 240 | |
19 | THCS & THPT ALFRED NOBEL | 80 | |
20 | THCS & THPT TH Schoool | 80 | |
21 | THCS & THPT Nguyễn Siêu | 160 | |
22 | THPT Lý Thái Tổ | 200 | |
23 | PTDL HermannGmeiner Hà Nội | 120 | |
24 | THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Giấy | 520 | |
25 | THPT Global | 80 | |
26 | THPT Nguyễn Huệ | 120 | |
27 | THPT Phan Bội Châu | 120 | |
28 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 120 | |
29 | THPT Đại Việt | 120 | |
30 | THPT Đào Duy Từ | 320 | |
31 | THPT Hồ Xuân Hương | 120 | |
32 | THPT Lương Văn Can | 120 | |
33 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 240 | |
34 | THPT Hà Nội | 120 | |
35 | THPT Hồ Tùng Mậu | 120 | |
36 | THPT Phương Nam | 160 | |
37 | THPT Trần Quang Khải | 80 | |
38 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 80 | |
39 | THCS & THPT quốc tế Thăng Long | 120 | |
40 | THPT Mai Hắc Đế | 160 | |
41 | THPT Lương Thế Vinh | 480 | |
42 | THPT Lê Thánh Tông | 160 | |
43 | THPT Tây Sơn | 120 | |
44 | THPT Lê Văn Thiêm | 200 | |
45 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 200 | |
46 | THPT Wellspring - Mùa Xuân | 80 | |
47 | THPT Lý Thánh Tông | 280 | |
48 | THPT Bắc Đuống | 200 | |
49 | THPT Lê Ngọc Hân | 160 | |
50 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 120 | |
51 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 160 | |
52 | THPT Lạc Long Quân | 200 | |
53 | THPT Đặng Thai Mai | 160 | |
54 | THPT Lam Hồng | 200 | |
55 | THPT Minh Trí | 80 | |
56 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 120 | |
57 | THPT Ngô Tất Tố | 240 | |
58 | THPT Phạm Ngũ Lão | 160 | |
59 | THPT An Dương Vương | 200 | |
60 | THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 200 | |
61 | THPT Đoàn Thị Điểm | 240 | |
62 | THCS và THPT NewTon | 120 | |
63 | THPT Tây Đô | 120 | |
64 | THCS & THPT Hà Thành | 120 | |
65 | THPT Việt Hoàng | 160 | |
66 | THCS & THPT Marie Curie | 280 | |
67 | THCS & THPT M.V.Lômônôxôp | 280 | |
68 | THPT Trí Đức | 280 | |
69 | THCS & THPT Việt - Úc Hà Nội | 80 | |
70 | THPT Xuân Thủy | 80 | |
71 | THPT Olimpia | 80 | |
72 | THPT Trần Thánh Tông | 80 | |
73 | THPT Bình Minh | 160 | |
74 | THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây | 120 | |
75 | THPT Hồng Đức | 120 | |
76 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 160 | |
77 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 200 | |
78 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 360 | |
79 | THPT FPT | 320 | |
80 | Phổ thông Nguyễn Trực | 120 | |
81 | THPT Hà Đông | 400 | |
82 | THPT Xa La | 160 | |
83 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 40 | |
84 | THPT Ngô Gia Tự | 240 | |
85 | THPT Đặng Tiến Đông | 160 | |
86 | THPT Ngô Sỹ Liên | 320 | |
87 | THPT Trần Đại Nghĩa | 80 | |
88 | THPT Bắc Hà - Thanh Oai | 200 | |
89 | THPT Thanh Xuân | 160 | |
90 | THPT Phùng Hưng | 200 | |
91 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên | 240 | |
92 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa | 120 | |
Mỹ Anh