Giá điện mới áp dụng từ 1/3/2011

Thứ năm, 24/02/2011 19:19

 

Các hộ sử dụng điện thuộc diện hộ nghèo theo tiêu chí của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sẽ được bù giá 30.000 đồng/tháng/hộ cho 50kWh/tháng.
 (Ảnh minh họa)

(ĐCSVN) - Chiều 23/2/2011, Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng ký Quyết định 269/QĐ-TTg phê duyệt giá bán điện bình quân 1.242 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng từ 1/3/2011, tăng 165 đồng/kWh so với giá bán điện bình quân thực hiện năm 2010.

Giá bán điện được áp dụng biểu giá điện bậc thang cho khách hàng sử dụng điện sinh hoạt gồm 7 bậc, với bậc thang đầu tiên từ 0-50kWh, có mức giá tương đương giá bán điện bình quân năm, giá bán điện cho các bậc thang tiếp theo tăng dần để khuyến khích tiết kiệm trong sử dụng điện và bù giá cho người nghèo.

Các hộ sử dụng điện thuộc diện hộ nghèo theo tiêu chí của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sẽ được bù giá 30.000 đồng/tháng/hộ cho 50kWh/tháng. Tiền bù giá điện cho các hộ nghèo được lấy từ tiền bán điện. Việc chi trả tiền bù giá điện tới các hộ sử dụng điện trong danh sách hộ nghèo hàng năm do các đơn vị thực hiện chính sách xã hội chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.

Đồng thời Quyết định cũng cho phép tiến hành thí điểm áp dụng giá điện trả trước; sử dụng thẻ cho nhóm khách hàng mua điện tạm thời và mua điện ngắn hạn (sinh viên, người thuê nhà).

Khung giá cho điện sinh hoạt tại các khu vực nông thôn, miền núi, hải đảo chưa nối lưới điện quốc gia gồm giá trần và giá sàn, trong đó giá sàn bằng 1,5 lần giá bán điện bình quân cơ sở năm, giá trần bằng 2,5 lần giá bán điện bình quân năm.

Cơ cấu biểu giá bán điện áp dụng từ 1/3:

Số TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Tỷ lệ so với giá bán điện bình quân năm (%)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất


1.1

Các ngành sản xuất


1.1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên



a) Giờ bình thường

84%


b) Giờ thấp điểm

51%


c) Giờ cao điểm

150%

1.1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV



a) Giờ bình thường

85%


b) Giờ thấp điểm

53%


c) Giờ cao điểm

156%

1.1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV



a) Giờ bình thường

88%


b) Giờ thấp điểm

55%


c) Giờ cao điểm

161%

1.1.4

Cấp điện áp dưới 6kV



a) Giờ bình thường

92%


b) Giờ thấp điểm

58%


c) Giờ cao điểm

167%

1.2

Bơm nước tưới tiêu


1.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên



a) Giờ bình thường

78%


b) Giờ thấp điểm

40%


c) Giờ cao điểm

114%

1.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV



a) Giờ bình thường

82%


b) Giờ thấp điểm

42%


c) Giờ cao điểm

118%

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp


2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông


2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

90%

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

96%

2.2

Chiếu sáng công cộng


2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

98%

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

104%

2.3

Đơn vị hành chính sự nghiệp


2.3.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

100%

2.3.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

104%

3

Giá bán điện cho kinh doanh


3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên



a) Giờ bình thường

138%


b) Giờ thấp điểm

78%


c) Giờ cao điểm

238%

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV



a) Giờ bình thường

148%


b) Giờ thấp điểm

88%


c) Giờ cao điểm

246%

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV



a) Giờ bình thường

150%


b) Giờ thấp điểm

92%


c) Giờ cao điểm

257%

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt


4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt



Cho kWh từ 0-50kWh

tương đương giá thành điện bình quân


Cho kWh từ 0-100 kWh

100%


Cho kWh từ 101- 150

106%


Cho kWh từ 151-200

134%


Cho kWh từ 201- 300

145%


Cho kWh từ 301- 400

155%


Cho kWh từ 401 trở lên

159%

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

132%

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Ý kiến bình luận
Họ và tên
Email
Lời bình

/

Xác thực