Quyết định số 203/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh sách xã ĐBKK, xã BG, xã ATK, hoàn thành mục tiêu của CT135
Thứ tư, 26/10/2016 15:02 (GMT+7)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 203/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ AN TOÀN KHU, HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015; Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg;
Xét đề nghị của Bộ trưởng. Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 80 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu của 23 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 (danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG (đã ký) Nguyễn Tấn Dũng |
--------------
DANH SÁCH
XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Tên tỉnh | Tên huyện | Thuộc khu vực | Tên xã |
| TỔNG SỐ | | 80 |
1. TỈNH VĨNH PHÚC | | 1 |
| HUYỆN TAM ĐẢO | | |
| | III | Xã Yên Dương |
2. TỈNH QUẢNG NINH | | 1 |
| HUYỆN TIÊN YÊN | | |
| | III | Xã Điền Xá |
3. TỈNH CAO BẰNG | | 1 |
| HUYỆN HÀ QUẢNG | | |
| | II | Xã Trường Hà |
4. TỈNH TUYÊN QUANG | | 4 |
| HUYỆN LÂM BÌNH | | |
| | III | XãThượng Lâm |
| HUYỆN CHIÊM HÓA | | |
| | III | Xã Kim Bình |
| HUYỆN YÊN SƠN | | |
| | II | Xã Mỹ Bằng |
| HUYỆN SƠN DƯƠNG | | |
| | II | Xã Tân Trào |
5. TỈNH LÀO CAI | | 7 |
| HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | | |
| | II | Xã Bản Lầu |
| | II | Xã Lùng Vai |
| HUYỆN BẢO YÊN | | |
| | III | Xã Nghĩa Đô |
| THÀNH PHỐ LÀO CAI | | |
| | I | Xã Đồng Tuyển |
| HUYỆN BÁT XÁT | | |
| | I | Xã Quang Kim |
| | I | Xã Bản Qua |
| | II | Xã Bản Vược |
6. TỈNH THÁI NGUYÊN | | 12 |
| HUYỆN VÕ NHAI | | |
| | II | Xã Lâu Thượng |
| | II | Xã Phú Thượng |
| HUYÊN ĐẠI TỪ | | |
| | II | Xã Bản Ngoại |
| | I | Xã Hà Thượng |
| | I | Xã La Bằng |
| | II | Xã Mỹ Yên |
| | I | Xã Hùng Sơn |
| | I | Xã Tiên Hội |
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG | | |
| | II | XãÔn Lương |
| HUYỆN ĐỊNH HÓA | | |
| | II | Xã Đồng Thịnh |
| | III | Xã Bảo Cường |
| | III | Xã Phượng Tiến |
7. TỈNH BẮC GIANG | | 2 |
| HUYỆN HIỆP HÒA | | |
| | I | Xã Hoàng An |
| | | Xã Hoàng Lương |
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN | | 3 |
| HUYỆN ĐIỆN BIÊN | | |
| | I | Xã Thanh Chăn |
| | I | Xã Thanh Hưng |
| | I | Xã Thanh Luông |
9. TỈNH LAI CHÂU | | 2 |
| HUYỆN THAN UYÊN | | |
| | III | Xã Hua Nà |
| HUYỆN MƯỜNG TÈ | | |
| | III | Xã Mường Tè |
10. TỈNH HÒA BÌNH | | 3 |
| HUYỆN LẠC THỦY | | |
| | II | Xã Phú Lão |
| | II | Xã Cố Nghĩa |
| HUYỆN KIM BÔI | | |
| | I | Xã Trung Bì |
11. TỈNH NGHỆAN | | 1 |
| HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG | | |
| | III | Xã Thạch Giám |
12. TỈNH HÀTĨNH | | 2 |
| HUYỆN KỲANH | | |
| | III | Xã Kỳ Trung |
| HUYỆN HƯƠNG SƠN | | |
| | II | Xã Sơn Kim1 |
13. TỈNH TT-HUẾ | | 1 |
| HUYỆN A LƯỚI | | |
| | I | Xã Hương Phong |
14. TỈNH QUẢNG NAM | | 1 |
| HUYỆN TÂY GIANG | | |
| | II | Xã A Nông |
15. TỈNH PHÚYÊN | | 1 |
| HUYỆN SÔNG HINH | | |
| | III | Xã Ea Ly |
16. TỈNH GIA LAI | | 3 |
| HUYỆN CHƯ SÊ | | |
| | III | XãAlBă |
| HUYỆN ĐỨC CƠ | | |
| | II | XãIa Dom |
| | III | XãIa Lang |
17. TỈNH LÂM ĐỒNG | | 4 |
| HUYỆN ĐƠN DƯƠNG | | |
| | III | Xã Ka Đon |
| | III | Xã Đạ Ròn |
| | III | XãP'ró |
| HUYỆN ĐẠ TẺH | | |
| | III | Xã Quảng Trị |
18. TỈNH BÌNH PHƯỚC | | 12 |
| HUYỆN BÙĐỐP | | |
| | I | Xã Tân Thành |
| | II | Xã Hưng Phước |
| | II | Xã Tân Tiến |
| | II | Xã Thanh Hòa |
| | II | Xã Thiện Hưng |
| HUYỆN LỘC NINH | | |
| | I | Xã Lộc An |
| | I | Xã Lộc Hòa |
| | I | Xã Lộc Thạnh |
| | I | Xã Lộc Thiện |
| | I | Xã Lộc Thịnh |
| | II | Xã Lộc Tấn |
| HUYỆN BÙGIA MẬP | | |
| | I | Xã Bù Gia Mập |
19. TỈNH TRÀVINH | | 7 |
| HUYỆN CẦU KÈ | | |
| | III | Xã Phong Phú |
| HUYỆN TRÀ CÚ | | |
| | III | Xã Đại An |
| | III | Xã Ngọc Biên |
| HUYỆN TIỂU CẦN | | |
| | III | Xã Hùng Hòa |
| | III | Xã Long Thới |
| | III | Xã Tân Hùng |
| HUYỆN CẦU NGANG | | |
| | III | Xã Kim Hòa |
20. TỈNH AN GIANG | | 1 |
| THÀNH PHỐCHÂU ĐỐC | | |
| | | Xã Vĩnh Tế |
21. TỈNH KIÊN GIANG | | 1 |
| THỊ XÃ HÀ TIÊN | | |
| | | Xã Mỹ Đức |
22. TỈNHSÓCTRĂNG | | 8 |
| HUYỆN CHÂU THÀNH | | |
| | III | Xã Hồ Đắc Kiện |
| | III | Xã Phú Tân |
| HUYỆN LONG PHÚ | | |
| | III | Xã Trường Khánh |
| HUYỆN TRẦN ĐỀ | | |
| | III | Xã Thạnh Thới Thuận |
| THỊ XÃNGÃNĂM | | |
| | III | Xã Tân Long |
| | III | Xã Vĩnh Biên (nay là Phường 3) |
| HUYỆN MỸ XUYÊN | | |
| | III | Xã Hòa Tú 2 |
| | III | Xã Đại Tâm |
23. TỈNH LONG AN | | 2 |
| HUYỆN VĨNH HƯNG | | |
| | | Xã Khánh Hưng |
| THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG | | |
| | | Xã Bình Hiệp |